Năm học: 2021 - 2022 KHỞI ĐỘNG Câu1 . Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A = {x N 18 < x < 21} b) B = { x N* x < 4 } c) C = { x N 35 x 38 } d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x N*
Bài 1: có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn n , n thuộc N. Bài 2 : cho 1 số có ba chữ số abc (a,b,c khác nhau và khác 0 ), nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì ta được 1 số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số ( kể cả số ban đầu )
6 tháng 9 2016 lúc 16:03. gọi số cần tìm là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcdeabcde¯. đầu tiên ta xếp 3 chữ số 3 vào 3 trong 5 vị trí: có C35C53 cách. sau đó xếp 2 chữ số khác nhau trong 4 chữ số còn lại xếp vào 2 vị trí còn lại: có A24A42 cách. vậy số các số cần tìm là: C35A24=120C53A42=120 số.
Viết các số gồm: a. 4 chục và 5 đơn vị b. 5 chục và 4 đơn vị c. 3 chục và 27 đơn vị 3; Trong các số dưới đây. Số nào là số có một chữ số, số nào là số có hai chữ số: 32, 46, 6, 54, 3, 9, 10, 99, 100, 37 3
Cho số có 5 chữ số khi viết thêm chữ số 1 vào tận cùng bên phải của số đó ta được 1 số gấp 3 lần số đó được thêm chữ số HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có 6 chữ số lớn hơn số phải tìm 11212 đơn vị. #Toán lớp 4
QjZSHCo. Giải bài tập Toán lớp 4Giải Toán lớp 4 VNEN bài 4 Các số có sáu chữ số - Sách VNEN toán 4 tập 1 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau Toán lớp 4 VNEN Các số có sáu chữ sốA. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 4B. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1A. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 41. Chơi trò chơi " Đọc - viết số"Ví dụViết sốĐọc số78 508Bảy mươi tám nghìn năm trăm linh tám99 638Chín mươi chín nghìn sáu trăm ba mươi tám36 755Ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi lăm9382Chín nghìn ba trăm tám mươi hai2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn sgk3. Viết theo mẫuViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436572Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiTrả lờiViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436 572436572Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai245 692245692Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiB. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết theo mẫuViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425154876Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtĐáp ánViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425723425Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm154 876154876Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi sáu432 921432921Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtCâu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1a. Đọc các số sau 78 452 607 824 315 211 873 105b. Viết các số sau Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một Chín nghìn hai trăm ba mươi tưĐáp ána. Đọc các số sau78 452 Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai607 824 Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư315 211 Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một873 105 Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh nămb. Viết các số sauBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm 42 515Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn 118 304Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt 518 641Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một 37 601Chín nghìn hai trăm ba mươi tư 9234Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cácha. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ...…Đáp ána. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu52 314; 50 306; 83 760; 176 091Mẫu 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4Đáp ánViết các số thành tổng52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 450 306 = 50 000 + 300 + 683 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm đượcGợi ý Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Giải bài tập Toán lớp 3 Chương 3Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số là tài liệu ôn tập Chương 3 với các bài tập Toán lớp 3 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập dạng Toán lớp 3 về các số có bốn chữ số thêm hiệu Kiến thức cần nhớ về các số có bốn chữ số1. Làm quen với số có bốn chữ sốSố có bốn chữ số là số gồm bốn chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn Đọc viết số có bốn chữ số- Đọc viết như số có 3 chữ số Đọc viết lần lượt từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp Khi chữ số 0 ở hàng trăm thì ta đọc hàng trăm là "không trăm".3. Viết số thành tổng4. Thứ tự các sốVí dụ 1 Viết các số saua Bảy nghìn tám trămb Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốtc Chín nghìn một trăm bảy mươi sáuHướng dẫna 7800b 6171c 9176Ví dụ 2 Đọc các số 7234 ; 5600 ; dẫn7234 đọc là Bảy nghìn hai trăm ba mươi đọc là Năm nghìn sáu Các dạng toán về các số có bốn chữ sốDạng 1 Viết số- Cho các chữ số trong mỗi hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành Cách làm+ Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.+ Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0Dạng 2 Đọc sốĐọc theo thứ tự lần lượt từ hàng nghìn về hàng đơn 3 Điền số theo thứ Các số liên tiếp cách nhau một đơn Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn 4 Viết số thành tích số có 4 chữ số đã cho thành tổng các số nghìn, trăm, chục và đơn 5 Các số đặc Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999- Số bé nhất có 4 chữ số là 1000- Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Bài tập về các số có bốn chữ số có đáp án1. Đọc các số 7800 ; 5600 ; 7506 ; 6171 ; 9176 theo mẫuMẫu 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Viết số thích hợp vào chỗ chấma Số 6130 gồm …… nghìn …… trăm …….. chục …… đơn Số 5710 gồm …… nghìn …… trăm …….. chục …… đơn Viết số thích hợp vào chỗ chấma 4000 ; 5000 ; 6000 ; ………… ; ………… ; …………b 5100 ; 5200 ; 5300 ; ………… ; ………… ; …………c 1230 ; 1240 ; 1250 ; ………… ; ………… ; …………4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6 ; 8……………………………………………………………………………………………….b Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1 ; 2 ; 3……………………………………………………………………………………………….Đáp án Bài tập về Các số có bốn chữ đọc là bảy nghìn tám trăm5600 đọc là năm nghìn sáu trăm7606 đọc là bảy nghìn sáu trăm linh sáu6171 đọc là sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt9176 đọc là chín nghìn một trăm bảy mươi Số 6130 gồm 6 nghìn 1 trăm 3 chục 0 đơn Số 5710 gồm 5 nghìn 7 trăm 1 chục 0 đơn 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000b 5100 ; 5200 ; 5300 ; 5400 ; 5500 ; 5600 ;c 1230 ; 1240 ; 1250 ; 1260 ; 1270 ; 2468 ; 2486 ; 2648 ; 2684 ; 2846 ; 2864 ;b 1230 ; 1320 ; 2310 ; 2130 ; 3210 ; Bài tập tự luyện về các số có bốn chữ sốBài 1. Viết các số saua Tám nghìn hai trămb Bảy nghìn một trăm bảy mươi mốtc Chín nghìn một trăm bảy mươi 2. Đọc các số 3874; 4500; 3. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 1, các hàng đều có đủ ba chữ số 3 ; 5 ; 4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 7 ; 8 ; 5. Tìm số lớn nhất có 4 chữ 6. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số.>> Bài tập Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số tiếp theo...........................................Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số là những bài tập Toán lớp 3 được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát được nội dung chương trình học sách giáo khoa và sách bài tập Toán lớp 3, giúp các em có những tài liệu hay để học tập, ôn luyện, nhằm củng cố những kiến thức về môn Toán, hình thành được tư duy, logic tốt nhất. Qua việc học lý thuyết và làm bài tập về các số có 4 chữ số lớp 3, các em sẽ biết được điểm yếu ở phần này và có hướng giải pháp cải thiện tốt nhất, rồi tiến đến luyện bài tập về các số có 4 chữ số lớp 3 nâng thêmLý thuyết Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số - Số 10 000Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 Các số có bốn chữ số - Luyện tậpGiải Toán lớp 3 trang 95, 96 Các số có bốn chữ số tiếp theoGiải vở bài tập Toán lớp 3 bài 88 Các số có bốn chữ sốGiải vở bài tập Toán lớp 3 bài 91 Các số có bốn chữ số tiếp theoNhư vậy, đã gửi tới các bạn Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Các số có bốn chữ số Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết là 1423. Đọc là Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. Các số có bốn chữ số tiếp theo HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 0 0 0 2000 hai nghìn 2 7 0 0 2 7 5 0 2 0 2 0 2 4 0 2 2 0 0 5 Các số có bốn chữ số tiếp theo Viết số thành tổng 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 9683 = ... + ... + ... + ... 3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5 7070 = ... + ... + ... + ... 8102 = ... + ... + ... + ... 6790 = ... + ... + ... + ... 4400 = ... + ... + ... + ... 2005 = ... + ... + ... + ... Giải bài tập Sách giáo khoa trang 92, 93 Bài 1 Viết theo mẫu a Mẫu Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 4 2 3 1 Viết số 4321. Đọc số Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. b Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 Hướng dẫn giải Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho. Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp. Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 3 4 4 2 Viết số 3442. Đọc số Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. Bài 2 Viết theo mẫu HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 9 1 7 4 2 8 3 5 Hướng dẫn giải Viết số Viết các chữ số của hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị lần lượt từ trái sang phải. Đọc số Đọc số có bốn chữ số vừa viết được, chú ý cách đọc số có hàng đơn vị là 4 hoặc 5. HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm Bài 3 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số ở ô đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 95 Bài 1 Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 theo mẫu Mẫu 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm. Hướng dẫn giải Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. + 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi. + 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư + 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 3000, 4000, 5000, … , … , … b 9000, 9100, 9200, … , … , … c 4420, 4430, 4440, … , … , … Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. a 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. c 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96 Bài 1 Viết các số theo mẫu a 9731; 1952; 6845; 5757; 9999. Mẫu 9731 = 9000+700+30+1 b 6006; 2002; 4700; 8010; 7508. Mẫu 6006 = 6000+6 Hướng dẫn giải Phân tích số có bốn chữ số thành tổng số nghìn, trăm, chục và đơn vị. Chữ số của hàng nào bằng 0 thì không cần viết giá trị của hàng đó khi phân tích số thành tổng. a 1952 = 1000+900+50+2 6845 = 6000+800+40+5 5757 = 5000+700+50+7 9999 = 9000+900+90+9 b 2002 = 2000+2 4700 = 4000+700 8010 = 8000+10 7508 = 7000+500+8 Bài 2 Viết các tổng theo mẫu a 4000+500+60+7 3000+600+10+2 7000+900+90+9 8000+100+50+9 5000+500+50+5 Mẫu 4000+500+60+7 = 4567 b 9000+10+5 4000+400+4 6000+10+2 2000+20 5000+9 Mẫu 9000+10+5 = 9015 Hướng dẫn giải Thực hiện phép tính tổng các số rồi viết thành số có bốn chữ số tương ứng. a 3000+600+10+2 = 3612 7000+900+90+9 = 7999 8000+100+50+9 = 8159 5000+500+50+5 = 5555 b 4000+400+4 = 4404 6000+10+2 = 6012 2000+20 = 2020 5000+9 = 5009 Bài 3 Viết số, biết số đó gồm a Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị; b Tám nghìn, năm trăm, năm chục; c Tám nghìn, năm trăm. Hướng dẫn giải Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số. a 8555 b 8550 c 8500 Bài 4 Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Hướng dẫn giải Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau. Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số. Các số là 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 19/07/2014, 0800 Cạnh hình vuông a b 9 cm 131 cm Chu vi hình vuông a x 4 Viết vào ô trống theo mẫu b x 4 9 x 4 = 36 cm 131 x 4 = 524 dm Toán Kiểm tra bài cũ Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 1 1 10 100 100 100 100 100 1000 1000 10 000 10 000 10 000 100 000 100 000 100 000 100 000 3 2 5 1 Viết số 6 32516 4 Trăm nghìn 4 Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Chục nghin Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 1 1 1 1 10 100 100 100 100 100 1000 1000 10 000 10 000 10 000 100 000 100 000 000 100 000 3 2 5 1 Viết số 6 Trăn nghìn 4 4 3 2 5 1 6 Nêu cách viết số Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Nêu cách đọc số Đọc theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đâu từ hàng trăm nghìn Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Viết số 432 516 Số 32516 Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu Ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu Viết căp số 13214 và 3 13214 Đọc số Mười ba nghìn hai trăm mười bốn. và Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn. So sánh cách đọc hai số này ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 3 1 2 2 2 2 100 000 100 000 100 000 10 000 1 000 1 000 100 100 10 10 1 1 Viết số 3 2 2 2 2 Đọc số ! " 1 Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 2 Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 3 6 9 8 1 5 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai. 425 671 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 Ba trăm sáu mươi chín mươi ngàn tám trăm mười lăm 78662 786 612 Nêu cách đọc số ? Nêu cách viết số ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 3 Đọc các số sau 106 315 96 315 796 315 106 827 Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm nghìn. Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 4 Viết các số sau aSáu mươi ba nghìn một trăm mười tám. c Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba. d Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu. 63 118 723 936 943 103 860 372 [...]...Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Đúng hay sai Số có sáu chữ số hàng cao nhất là hàng Chục nghìn Trăm nghìn Triệu Sai rồi, Bạn cần cố gắng hơn Đúng rồi ! Bạn thông minh lắm Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Nêu các hàng đã học theo thứ tự từ thấp đến cao ? Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chôc Đơn . 78 6 6 2 7 86 612 Nêu cách đọc số ? Nêu cách viết số ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31. nghìn chín trăm ba mươi sáu. 63 118 723 9 36 943 103 860 372 Đúng hay sai Số có sáu chữ số hàng cao nhất là hàng Chục nghìn Trăm nghìn Triệu Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm. 1 Viết số 6 Trăn nghìn 4 4 3 2 5 1 6 Nêu cách viết số Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Đọc số Bốn - Xem thêm -Xem thêm Các số có 6 chữ số, Các số có 6 chữ số,
viết bốn số có 6 chữ số