Đầu húi cua, tiếng nói lớn, và khi ngủ thì ngáy như sấm, vậy mà khi làm thơ thì toàn thơ buồn. Anh vừa góa vợ và có một bài thơ rất buồn thương là bài Màu tím hoa sim mà nhiều người đã phổ nhạc, trong đó có tôi (có hai người khác phổ nhạc nữa là: Dzũng Chinh với tên
Trong một tập thơ tiếng Anh tên là "Gammer Gurton's Garland" được xuất bản vào năm 1784, chúng ta có thể tìm thấy một bài thơ gần giống với bài thơ được xem như là một huyền thoại vào mỗi dịp Valentine này, Đang xem: Roses are red violets are blue nghĩa là gìTuy nhiên, nguồn gốc của bài thơ, đặc biệt là hai câu
Ta gọi bà ấy là nàng thơ bên sông. Je l'appelais Lily Cherie. OpenSubtitles2018.v3. Thiên nhiên là nàng thơ và là đam mê của tôi. La nature est ma muse et ma passion. QED. Người vợ của ta là nàng thơ, ngôi sao của ta. Ma ravissante épouse était ma muse, ma vedette. OpenSubtitles2018.v3.
PHẦN ĐỌC. Mở đầu phần Đọc của Bài 2 sách Ngữ Văn 6 bộ Kết nối tri thức là bài thơ Chuyện cổ tích về loài người của nhà thơ Xuân Quỳnh. Hãy cùng đọc hiểu văn bản này theo hướng dẫn của sách.
Nàng bỗng thấy bóng anh lờ mờ ẩn hiện từ những bọt vỡ toang hoang, cũng từ tiếng bọt vỡ như là tiếng đệm đàn lướt theo giọng hát của anh . Dòng sông trôi đi và anh cũng trôi theo từ bọt sóng vỡ .
Tôi lặng người nghe nàng hát cho riêng tôi nghe. Sau đó tôi làm bài thơ: TIẾNG HÁT THANH 4. Tiếng mẹ ru từ thưở nằm nôi, Mẹ thôi Mẹ không hát nữa, Khi Anh chân bước vào đời. Tiếng hát Mẹ nằm trong ký ức Tung cánh bay khi Em hát cho người!
twk13S. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nàng thơ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nàng thơ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nàng thơ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. nàng thơ đấy. 2. Nàng Thơ đánh đĩ 45. 3. NÀNG THƠ Dịch phụ đề 4. Nàng thơ của quận; 42. 5. Nàng Thơ nhuốm bệnh 46. 6. Nàng là nàng thơ của ta. 7. Nàng thơ của anh đã trở về! 8. Đường này, nàng thơ bên sông của anh. 9. Nàng thơ của anh thích đường tắt nhỉ. 10. Nàng thơ của ngươi sẽ nói thế nào nhỉ? 11. Ta gọi bà ấy là nàng thơ bên sông. 12. Nàng thơ của Yves Saint Laurent là Loulou de la Falaise. 13. Người vợ của ta là nàng thơ, ngôi sao của ta. 14. Thiên nhiên là nàng thơ và là đam mê của tôi. 15. Thần được biết đến như là người dẫn đầu của các nàng thơ muse. 16. cũng như niềm tin của anh trong quyền hạn là nàng thơ của anh. 17. Khi Hoffmann nói rằng ông không muốn yêu nữa, Nicklausse tiết lộ chính anh là nàng thơ Muse và yêu cầu Hoffmann "Hãy tái sinh thành một nhà thơ. 18. Cô sớm trở thành nàng thơ của anh, truyền cảm hứng cho anh để tạo ra vai diễn cho cô trong một số vở ba lê đầu tiên của anh. 19. Tôi sẽ mở đầu với nàng thơ yêu thích của tôi, Emily Dickinson, người nói rằng băn khoăn không phải là kiến thức, mà cũng không phải là sự trì trệ. 20. Nàng thơ của Rodgers và Hammerstein, bà đóng nhiều vai diễn hàng đầu trong sự nghiệp của mình, bao gồm cả Nellie Forbush trong nhạc kịch South Pacific và Maria von Trapp trong The Sound of Music.
Chủ đề nàng thơ tiếng anh là gì Nàng thơ tiếng Anh là thuật ngữ dùng để chỉ những cô gái xinh đẹp và có tài năng về văn chương bằng tiếng Anh. Giờ đây, với nhiều trang web giáo dục và các khóa học tiếng Anh online, việc học tiếng Anh và trở thành một nàng thơ tiếng Anh đã không còn là việc phi thực tế. Vì vậy, hãy cùng học tiếng Anh và trang bị cho mình các kỹ năng về ngôn ngữ và văn chương để trở thành những nàng thơ tiếng Anh đích lụcNàng thơ tiếng Anh là gì? YOUTUBE Nàng Thơ - Hoàng Dũng Cover English by Pasal 2023Từ điển Việt Anh nào cho biết nàng thơ tiếng Anh là gì? Nàng thơ trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Nàng thơ tiếng Anh tương đương với từ gì trong tiếng Việt? Có những câu ví dụ nào sử dụng từ nàng thơ trong tiếng Anh?Nàng thơ tiếng Anh là gì? Nàng thơ trong tiếng Anh có thể dịch là \"poetic inspiration\" hoặc \"muse\". Để xác nhận thông tin này, bạn có thể kiểm tra từ điển Việt Anh hoặc từ điển chỉ dẫn Tiếng Anh - Tiếng Việt. Ví dụ sử dụng từ \"muse\" trong câu tiếng Anh có thể là \"I want to jot down a poem as my muse walks by\" hoặc \"You are not a muse, I am no longer a dream musician\". Trong trường hợp không chắc chắn về nghĩa của từ \"muse\", bạn cũng có thể tìm kiếm định nghĩa trên một số trang web từ điển Tiếng Anh như Merriam-Webster hoặc Oxford English Thơ - Hoàng Dũng Cover English by Pasal 2023\"Nàng Thơ Cover\" Bạn muốn nghe những phiên bản cover cực kỳ cuốn hút của bài hát \"Nàng Thơ\" không? Trên YouTube có rất nhiều video cover này từ các ca sĩ trẻ tài năng trên khắp đất nước. Từ những cover đầy cảm xúc và du dương của các bạn trẻ, đến những phiên bản điệu đà và nhẹ nhàng của các nghệ sĩ chuyên nghiệp - tất cả đều khiến người nghe không thể rời mắt khỏi màn hình. Nàng Thơ Tiếng Anh - Hoàng Dũng 2023\"Hoàng Dũng MV 2023\" Hãy sẵn sàng cho một cuộc hành trình âm nhạc tuyệt vời cùng Hoàng Dũng trong năm Nàng Thơ - Hoàng Dũng MV Chính Thức 2023Với những sản phẩm âm nhạc độc đáo, sáng tạo và đầy sức sống sắp được phát hành, những video âm nhạc đi kèm đều hứa hẹn sẽ đem lại cho khán giả những trải nghiệm thật sự đặc biệt. Hãy truy cập YouTube của Hoàng Dũng ngay để xem những MV tuyệt vời của anh chàng thôi nào! Từ điển Việt Anh nào cho biết nàng thơ tiếng Anh là gì? Để tìm từ tương đương của \"nàng thơ tiếng Anh\" trong từ điển Việt-Anh, ta có thể thực hiện các bước sau 1. Mở trang web của từ điển Việt-Anh, ví dụ như hoặc Từ điển Oxford. 2. Nhập từ khoá \"nàng thơ tiếng Anh\" vào ô tìm kiếm trên trang web. 3. Nhấn Enter hoặc nút tìm kiếm để hiển thị kết quả tìm kiếm. 4. Tìm kiếm các từ tương đương của \"nàng thơ tiếng Anh\" trong danh sách kết quả tìm kiếm. Các từ tương đương có thể là \"English poetess\" hoặc \"poetess in English\", hoặc các biến thể khác tuỳ thuộc vào từ điển sử dụng. 5. Nhấp vào từ tương đương để xem định nghĩa chi tiết và các ví dụ sử dụng trong câu. Ví dụ - Sử dụng từ điển Nhập \"nàng thơ tiếng Anh\" vào ô tìm kiếm, sau đó nhấp vào kết quả tìm kiếm \"English poetess\" để xem định nghĩa và các ví dụ sử dụng. - Sử dụng từ điển Oxford Nhập \"nàng thơ tiếng Anh\" vào ô tìm kiếm, sau đó xem kết quả tìm kiếm để tìm các từ tương thơ trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, cụm từ \"nàng thơ\" có thể được dịch thành \"muse\", \"poetic inspiration\" hoặc \"poetic muse\". Các bước để tìm hiểu ý nghĩa của \"nàng thơ\" trong tiếng Anh như sau Bước 1 Truy cập vào một trong các từ điển trực tuyến như Từ điển Việt Anh hoặc Google Translate. Bước 2 Nhập từ \"nàng thơ\" vào ô tìm kiếm và chọn ngôn ngữ muốn dịch là Tiếng Anh. Bước 3 Kết quả sẽ hiển thị các cụm từ tương đương trong tiếng Anh, bao gồm \"muse\", \"poetic inspiration\" và \"poetic muse\". Bước 4 Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các từ này, bạn có thể xem các ví dụ sử dụng để áp dụng vào ngữ cảnh. Ví dụ \"Nàng thơ của anh đến, anh đã có ý tưởng để viết một bài thơ.\" có thể được dịch thành \"My muse arrived, and I had an idea to write a poem.\" Điều quan trọng khi sử dụng các cụm từ này là phải lựa chọn phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa mà bạn muốn truyền tải trong bài viết hoặc lời nói của thơ tiếng Anh tương đương với từ gì trong tiếng Việt? Trong tiếng Việt, cụm từ tương đương với \"nàng thơ\" trong tiếng Anh có thể là \"cô gái được tôn vinh vì vẻ đẹp, sự tinh tế và thanh lịch của cô\". Tuy nhiên, cụm từ này không thể hoàn toàn tương đương với \"nàng thơ\" trong tiếng Anh, vì nghĩa của từ này có thể phức tạp hơn trong tiếng Việt. Để tìm hiểu thêm về các thuật ngữ tương đương trong hai ngôn ngữ này, bạn có thể tham khảo các tài liệu văn học và từ điển liên quan đến các cụm từ này trong cả tiếng Anh và tiếng những câu ví dụ nào sử dụng từ nàng thơ trong tiếng Anh?Trong tiếng Anh, từ nàng thơ có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây là một vài câu ví dụ 1. She is my inspiration, my muse, my nàng thơ. Cô ấy là nguồn cảm hứng của tôi, người mạnh mẽ, như một nàng thơ. 2. The poet described the beautiful landscape with words that could only come from a nàng thơ. Nhà thơ mô tả cảnh quan đẹp với những từ chỉ có thể đến từ một nàng thơ. 3. She moved like a nàng thơ, graceful and elegant. Cô ấy đi như một nàng thơ, duyên dáng và thanh lịch. 4. The painting was a masterpiece, capturing the essence of the nàng thơ in its beauty. Bức tranh là một kiệt tác, ghi lại bản chất của một nàng thơ trong sắc đẹp của nó. 5. The actress portrayed the character with the poise and grace of a nàng thơ. Nữ diễn viên thể hiện nhân vật với sự uyển chuyển và duyên dáng của một nàng thơ. 6. The author\'s words flowed like poetry, each sentence crafted with the precision of a nàng thơ. Những lời viết của tác giả trôi chảy như thơ, mỗi câu được xây dựng với sự chính xác của một nàng thơ. 7. Her beauty was like that of a nàng thơ, ethereal and timeless. Vẻ đẹp của cô ấy giống như một nàng thơ, tinh thần và vô thời hạn. 8. The dancer\'s movements were reminiscent of a nàng thơ, flowing and graceful. Những động tác của vũ công gợi nhớ đến một nàng thơ, trôi chảy và duyên dáng._HOOK_
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ nàng thơ tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm nàng thơ tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nàng thơ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nàng thơ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nàng thơ nghĩa là gì. - Sức gợi cảm hứng cho nhà thơ. Thuật ngữ liên quan tới nàng thơ mục kích Tiếng Việt là gì? thâm ảo Tiếng Việt là gì? dọa Tiếng Việt là gì? Sán Déo Tiếng Việt là gì? tranh thủ Tiếng Việt là gì? kiên Tiếng Việt là gì? suy di Tiếng Việt là gì? học cụ Tiếng Việt là gì? Cam Hiệp Nam Tiếng Việt là gì? Trân Châu Tiếng Việt là gì? chiêu Tiếng Việt là gì? sì Tiếng Việt là gì? hiệu số Tiếng Việt là gì? Thịnh Long Tiếng Việt là gì? chí tái, chí tam Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nàng thơ trong Tiếng Việt nàng thơ có nghĩa là - Sức gợi cảm hứng cho nhà thơ. Đây là cách dùng nàng thơ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nàng thơ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tổng hợp tin tức về nàng thơ tiếng anh là gì hay nhất và đầy đủ nhất Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ muse là gì. Các bạn đã biết gì về muserồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về muse là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản nên sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào! Nội dung chính Table of Contents 1. Muse nghĩa là gì 2. Cấu trúc và cách dùng Muse3. Ví dụ minh họaTop 6 nàng thơ tiếng anh là gì tổng hợp bởi SESOMR "nàng thơ" tiếng anh là gì? Nghĩa của từ nàng thơ – Dịch sang tiếng anh nàng thơ là gì ? nàng thơ trong Tiếng Anh là gì?Nàng thơ Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary Phép dịch “nàng thơ” thành Tiếng Anh NÀNG THƠ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Related posts 1. Muse nghĩa là gì Ảnh minh họa muse là gì Muse có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /mjuːz/ Muse có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /mjuːz/ Mute vừa là một danh từ vừa là một động từ có nghĩa là cảm hứng, nàng thơ, suy ngẫm, trầm ngầm Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng muse nhé! 2. Cấu trúc và cách dùng Muse Như đã giới thiệu ở trên muse vừa là danh từ vừa là động từ. Trước tiên chúng ta cùng nhau tìm hiểu về muse trong vai trò danh từ trước nhé! Với muse là danh từ thì chúng ta có hai cách dùng cụ thể. Theo Oxford định nghĩa, muse là một danh từ chỉ một người hoặc tinh thần mang lại cho nhà văn, họa sĩ, những ý tưởng và mong muốn tạo ra các tác phẩm. Ở cách dùng này muse đồng nghĩa với inspiration, nghĩa là cảm hứng. Với cách dùng này muse thường được dùng trong các chủ đề văn học, nghệ thuật. Ví dụ The worst thing about an artist is that the muse deserts them. Điều tồi tệ nhất của một nghệ sĩ là cảm hứng bỏ rơi họ. Chúng ta cùng đến với cách dùng thứ hai của muse trong vai trò danh từ nào! Mình tin cách dùng này sẽ làm các bạn rất hứng thú đấy! Không biết các bạn đọc bài viết này của mình có ai yêu thích bài nàng thơ của Hoàng Dũng không nhỉ ? Và chính nó đấy, muse còn có nghĩa là nàng thơ. Theo như từ điển Oxford định nghĩa thì muse để chỉ về một trong chín nữ thần trong các câu chuyện cổ đại của Hy Lạp và La Mã đã khuyến khích thơ ca, âm nhạc và các ngành nghệ thuật và văn học khác. Ảnh minh họa muse là gì Ví dụ You are not a muse, I am no longer a dream musician Em không là nàng thơ, anh cũng không còn là chàng nhạc sĩ mộng mơ. Ngoài muse là một danh từ trong câu, thì muse còn là một động từ nữa? Vậy với vai trò là động từ trong câu muse có nghĩa như thế nào, có liên quan gì đến cách dùng danh từ như ở trên mình đã đề cập không ? Cùng tìm hiểu với mình ngay bây giờ nhé! Với cách dùng đầu tiên, muse là một nội động từ dùng để chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian, bỏ qua những gì đang xảy ra xung quanh cách dùng này muse đồng nghĩa với từ ponder. Và chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt là suy ngẫm. Với cách dùng này muse được dùng với các tính từ sau muse about/on/over/upon something Ví dụ I sat quietly, musing on the events of my life. Tôi ngồi lặng lẽ, suy ngẫm về những sự kiện đã xảy ra trong cuộc đời tôi. Chúng ta cùng đi vào cách dùng thứ hai với động từ muse nào! Với cách dùng thứ hai, muse là một nội động từ với việc biểu thị hành động nói điều gì đó với chính mình theo cách cho thấy bạn đang suy nghĩ cẩn thận về điều đó. Ví dụ I wonder why he can be so heartless?’ she mused. “Tôi tự hỏi sao anh ấy có thể vô tâm như vậy ?” Cô ấy trầm ngâm. 3. Ví dụ minh họa Ngoài các ví dụ mình đã đưa ra với từng cách dùng, bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài ví dụ Anh- Việt nữa để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cách áp dụng từ muse trong tiếng Anh. Ảnh minh họa muse là gì Ví dụ The model was the artist’s muse for his famous sculpture around the world. Người mẫu là cảm hứng của nghệ sĩ cho tác phẩm điêu khắc nổi tiếng khắp thế giới của ông ấy. When the musician wanted inspiration for a love song, he would stare at the muse he had been married to for over thirty years. Khi nhà soạn nhạc muốn có cảm hứng cho một bản tình ca, anh ta sẽ nhìn chằm chằm vào nàng thơ mà anh ta đã kết hôn trong hơn ba mươi năm. My infant daughter was the muse who convinced me to get healthy by losing weight. Cô con gái nhỏ bé của tôi là cảm hứng đã thuyết phục tôi sống lành mạnh bằng cách giảm cân. According to mythology, a muse is any of the nine daughters of Zeus and Mnemosyne who inspire knowledge and innovation among men. Theo thần thoại, một nàng thơ là bất kỳ người con gái nào trong số chín cô con gái của thần Zeus và Mnemosyne, người truyền cảm hứng cho kiến thức và sự sáng tạo ở nam giới. Và đó cũng là ví dụ cuối cùng của bài viết. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết bổ ích và rất “ thơ “ ngày hôm nay. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết khác. "nàng thơ" tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 07/25/2022 Đánh giá 788 vote Tóm tắt Em muốn hỏi chút “nàng thơ” dịch sang tiếng anh thế nào? … Nàng thơ tiếng anh là Poetic muse, poetic inspiration, the muse. Answered 7 years ago. Nguồn ???? Nghĩa của từ nàng thơ – Dịch sang tiếng anh nàng thơ là gì ? Tác giả Ngày đăng 07/22/2022 Đánh giá 538 vote Tóm tắt thần nàng thơ /than nang tho/. * danh từ – muse. Dịch Nghĩa nang tho – nàng thơ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Nguồn ???? nàng thơ trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 04/04/2023 Đánh giá 359 vote Tóm tắt nàng thơ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nàng thơ sang Tiếng … Từ điển Việt Anh. nàng thơ. poetic inspiration; muse … Nguồn ???? Nàng thơ Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary Tác giả Ngày đăng 12/26/2022 Đánh giá 412 vote Tóm tắt Ngoài nghĩa “nàng thơ” dùng ở dạng danh từ, muse cũng có thể được dùng như một động từ – chỉ việc đang chìm đắm trong suy nghĩ He was musing on the … Nguồn ???? Phép dịch “nàng thơ” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 10/19/2022 Đánh giá 377 vote Tóm tắt Làm thế nào để bạn dịch “nàng thơ” thành Tiếng Anh muse, poetic inspiration, poetic muse. Câu ví dụ Thỉnh thoảng tôi cũng làm thơ, nếu có nàng thơ đến … Nguồn ???? NÀNG THƠ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Tác giả Ngày đăng 11/16/2022 Đánh giá 576 vote Tóm tắt ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “NÀNG THƠ” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng … Thiên nhiên là nàng thơ và là đam mê của tôi. Khớp với kết quả tìm kiếm Với cách dùng đầu tiên, muse là một nội động từ dùng để chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian, bỏ qua những gì đang xảy ra xung quanh cách dùng này muse đồng nghĩa với từ ponder. Và chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt … Nguồn ???? Related posts
nàng thơ tiếng anh là gì